
Văn bản
Thống kê
  Đang truy cập : 1
  Hôm nay: 4
  Tổng lượt truy cập: 7676
Thông tin chi tiết
Sáng ngày 5/1/2023, Agribank Tiền Giang tổ chức Hội nghị tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2022 và đề ra định hướng, mục tiêu, giải pháp kinh doanh năm 2023
Tại hội nghị, Giám đốc Agribank Tiền Giang đã tuyên dương và khen tặng cờ thi đua hạng Nhất, Nhì, Ba cho lần lượt các chi nhánh Chợ Gạo, Châu Thành và Cái Bè đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ kinh doanh năm 2022.
Ông Nguyễn Văn Huỳnh, Giám đốc Agribank Tiền Giang trao tặng cờ thi đua cho các chi nhánh đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động kinh doanh năm 2022
Năm 2022 vẫn còn nhiều biến động phức tạp ở các nước trên thế giới và tình hình dịch Covid-19 ở Việt Nam vừa tạm ổn nên ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của người dân. Tuy nhiên bằng nổ lực của một tập thể người lao động Agribank Tiền Giang đoàn kết và sự lãnh đạo linh hoạt của Ban Giám đốc cùng sự quan tâm của lãnh đạo chính quyền địa phương và Agribank nên tất cả các chỉ tiêu cơ bản của chi nhánh đều vượt kế hoạch và tăng trưởng vượt bậc so với năm 2022. Trong đó, nguồn vốn huy động tăng trưởng 8,9% so đầu năm, đạt 104,7% kế hoạch; Dư nợ cho vay tăng trưởng 8,5% so với đầu năm, đạt 103,0% kế hoạch; Tỷ lệ nợ xấu luôn giữ vững ở mức thấp và dưới chỉ tiêu trụ sở chính giao; Kết quả thu dịch vụ tăng trưởng 13,2% so với cùng kỳ, đạt 102,92% với kế hoạch,..
Hội nghị đã tập trung đánh giá hoạt động kinh doanh năm qua và đề ra các mục tiêu, giải pháp trọng tâm nhằm giữ vững vai trò chủ lực trên thị trường tiền tệ, tín dụng ở địa bàn tỉnh nhà, nhất là khu vực nông nghiệp, nông thôn. Tiếp tục phấn đấu là ngân hàng luôn đảm bảo thanh khoản, hiệu quả và an toàn trong hoạt động kinh doanh tiền tệ song song với việc đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ, tiện ích dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại.
Quốc Trí







Tỷ giá Sở giao dịch NHNN
Ngày 26/6/2018 | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua | Bán |
USD | 22.700 | 23.284 |
EUR | 25.688 | 27.277 |
JPY | 200,25 | 212,64 |
GBP | 29.140 | 30.943 |
CHF | 22.240 | 23.615 |
* Đơn vị quy đổi VND |
Lãi suất bình quân liên NH
Ngày áp dụng: 23/12/2022 | |||||
Thời hạn | Lãi suất BQ liên Ngân hàng (% năm) | Doanh số (Tỷ đồng) | |||
Qua đêm | 3,49 | 206.589,0 | |||
1 Tuần | 4,24 | 4.375,0 | |||
2 Tuần | 6,65 | 4.650,0 | |||
1 Tháng | 7,91 | 706,0 | |||
3 Tháng | 8,06 | 3.106,0 | |||
6 Tháng | 9,97 | 338,0 | |||
9 Tháng | 9,00(*) | 15,0(*) | |||
|